Cách đây mấy hôm, anh bạn vong niên của tôi, một nhà báo, nhà thơ, và cũng là một blogger, gửi cho tôi 1 cái message qua cell phone, nhờ tôi giải dùm nghĩa của từ "tự do".
Khái niệm và nhận thức về từ "tự do" này rất chi là uyên áo. Sự hiểu biết, uyên bác và lịch duyệt thì không thể nào sánh được với anh nên tôi chỉ chép lại định nghĩa của từ này ở một vài từ điển để anh "tham khảo"!
Trả lời qua cell phone, bằng "lời" thì tốn "nhiều tiền", "bằng chữ" thì dài quá cho nên phải mượn chỗ này vậy!
Theo vdict.com:
Danh từ1. Phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, hành động theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức quy luật phát triển của tự nhiên và xã hội: Tự do là cái tất yếu của nhận thức.
2. Quyền được sống và hoạt động xã hội theo ý nguyện của mình, không bị cấm đoán, ràng buộc xâm phạm: Đấu tranh cho tự do của dân tộc. Người tù được trả tự do.
Tính từ
Có quyền được sống và hoạt động xã hội theo ý nguyện của mình, không bị ngăn cấm, xâm phạm; có tự do: Một dân tộc độc lập, tự do. Thị trường tự do.
Theo tratu.vn:
Danh từ
1./Phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức được quy luật phát triển của tự nhiên và xã hội: Tự do là cái tất yếu được nhận thức.
2./Trạng thái một dân tộc, một xã hội và các thành viên không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong các hoạt động xã hội - chính trị: Đấu tranh cho tự do của đất nước. Một dân tộc đã giành được tự do.
3./Trạng thái không bị giam cầm hoặc không bị làm nô lệ: Trả tự do cho tù binh.
4./Trạng thái không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong việc làm nào đó: Bị gò bó, mất hết tự do.
Tính từ
1./Có các quyền tự do về xã hội - chính trị: Một dân tộc tự do.
2./Không bị lực lượng ngoại xâm chiếm đóng: Rút quân ra vùng tự do.
3./Không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong hoạt động cụ thể nào đó: Tự do bay nhảy. Cho trẻ tự do, thích chơi gì thì chơi.
4./Không có những sự ràng buộc, hạn chế về những mặt nào đó, đối lập với những trường hợp thông thường khác: Thí sinh tự do. Lao động tự do . Triển lãm mở cửa cho người xem vào tự do.
Theo từ điển Lạc Việt (vietgle.vn):
1./ Quyền tự mình làm chủ mình, không lệ thuộc vào người khác; không bị người khác chi phối: Không có gì quí hơn độc lập, tự do (Hồ Chí Minh).
2./ Theo ý muốn của mình, miễn là không xâm phạm đến quyền lợi của người khác: Không thể nói văn hóa hoàn toàn trung lập, tự do tuyệt đối (Trường Chinh).
Danh từ
· Khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình: Tự do là cái tất yếu trên thế giới.
· Trạng thái tồn tại của một dân tộc, một xã hội ngoài vòng áp bức, hạn chế vô lý trái với chính nghĩa: Tự do mậu dịch, tự do tín ngưỡng.
· Quyền được bảo đảm không bị giam cầm hoặc làm nô lệ: Được trả tự do sau hai năm ân xá.
· Không bị hạn chế, cấm đoán trong một lĩnh vực nào đó: Lối sống tự do.
Tính từ
· Không bị nước ngoài xâm lược, chiếm đóng: Chiến đấu vì độc lập, tự do dân tộc.
· Có quyền hành động theo ý mình khi làm một việc nào đó: Cứ để đám trẻ được tự do chơi đùa.
· Không có sự ràng buộc, hạn chế về mặt nào đó: Thị trường cổ phiếu tự do.
Theo từ điển "từ và ngữ Hán-Việt" của Nguyễn Lân:· Khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình: Tự do là cái tất yếu trên thế giới.
· Trạng thái tồn tại của một dân tộc, một xã hội ngoài vòng áp bức, hạn chế vô lý trái với chính nghĩa: Tự do mậu dịch, tự do tín ngưỡng.
· Quyền được bảo đảm không bị giam cầm hoặc làm nô lệ: Được trả tự do sau hai năm ân xá.
· Không bị hạn chế, cấm đoán trong một lĩnh vực nào đó: Lối sống tự do.
Tính từ
· Không bị nước ngoài xâm lược, chiếm đóng: Chiến đấu vì độc lập, tự do dân tộc.
· Có quyền hành động theo ý mình khi làm một việc nào đó: Cứ để đám trẻ được tự do chơi đùa.
· Không có sự ràng buộc, hạn chế về mặt nào đó: Thị trường cổ phiếu tự do.
1./ Quyền tự mình làm chủ mình, không lệ thuộc vào người khác; không bị người khác chi phối: Không có gì quí hơn độc lập, tự do (Hồ Chí Minh).
2./ Theo ý muốn của mình, miễn là không xâm phạm đến quyền lợi của người khác: Không thể nói văn hóa hoàn toàn trung lập, tự do tuyệt đối (Trường Chinh).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Dùng mã code dưới đây để chèn nguồn từ bên ngoài vào comment:
Link : <a href="Link URL">CLICK HERE </a>
Hình ảnh : [img]Link hình ảnh URL[/img]
Youtube clip : [youtube]Link video từ yotube[/youtube]